Hotline:: 0333 272721
Chi tiết sản phẩm

XI MĂNG LONG SƠN

Giá : Lượt xem :

Loại xi măng : Đen
Hãng sản xuất : Long Sơn
Khốilượng (kg/bao) : 50 kg
Mác xi măng : PCB40
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa) : 24,70
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa) : 47,00
Lượng nước tiêu chuẩn (%) : 28,20
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút) : 140
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút) : 180
Độ ổn định thể tích (mm) : 1,45
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%) : 0,50
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g) : 3.650
Hàm lượng SO3 (%) : 2,00

Danh mục:

Mô tả

Loại xi măng : Đen
Hãng sản xuất : Long Sơn
Khốilượng (kg/bao) : 50 kg
Mác xi măng : PCB40
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa) : 24,70
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa) : 47,00
Lượng nước tiêu chuẩn (%) : 28,20
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút) : 140
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút) : 180
Độ ổn định thể tích (mm) : 1,45
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%) : 0,50
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g) : 3.650
Hàm lượng SO3 (%) : 2,00

Sản phẩm xi măng hỗn hợp Dân dụng PCB 30, MC25 Long Sơn giúp làm tăng độ dẻo của vữa, tăng cường tính chống thấm, chống xâm thực đối với môi trường, tăng độ bền vững theo thời gian, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam

Ưu điểm của xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 30, MC25 Long Sơn. • Chất lượng xi măng luôn đảm bảo ổn định. Đặc biệt, cường độ xi măng luôn có độ dư mác lớn, tiết kiệm lượng xi măng sử dụng.

Xi măng Long Sơn PCB 30, MC25 có độ mịn cao giúp cho cường độ phát triển sớm. Đồng thời có khả năng giữ nước cao giúp tăng cường tính dẻo cho bê tông và vữa xây trát làm cho công đoạn hoàn thiện dễ dàng hơn, không gây hiện tượng rạn nứt lớp vữa tô trát của công trình.

Hàm lượng Vôi tự do & MgO trong xi măng thấp nên không bị trương nở thể tích sau khi thi công. Sản phẩm  vữa xây trát khi sử dụng xi măng Long Sơn sẽ không có hiện tượng nứt dăm tường khi đưa vào sử dụng . Hàm lượng tổng kiềm R2O trong xi măng rất thấp < 0.6 % nên loại bỏ được nguyên nhân ăn mòn & phá hủy cấu trúc bê tông, tường xây cho các công trình)

Thông số kỹ thuật:

TT Các chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị Kết quả điển hình TCVN 6260:2009 PCB 30 specified
01  Độ mịn (Fineness)
 Bể mặt riêng (Specific surface) cm2/g 3550 Min. 2800
 Lượng sót sàng 0.09mm (0.09mm residue) % 0.8 Max. 10
02 Độ ổn định thể tích (Soundness) mm 1.45 Max. 10
 Le Chatelier test (Le Chaterlier)
03 Lượng nước tiêu chuẩn (Standard Consistence) % 28.2
04  Thời gian đông kết (Setting time)
Bắt đầu (Initial set) min (phút) 130 Min. 45 min
Kết thúc (Final set) Min (phút) 170 Max. 420 min
05  Cường độ chịu nén (Compressive strength)
03 ngày (03 days) N/mm2 20 Min. 14
 28 ngày (28 days) N/mm2 37 Min. 30
06 Magiê ôxit- MgO trong xi măng % 0.81
 (Magnesium oxide – MgO in cement )
07  Hàm lượng SO3 (S03 content) % 1.90 Max. 3.5
08  Vôi tự do (Free-CaO)  % 0.57